Thực đơn
Gina Rodriguez Giải thưởng và đề cửNăm | Giải thưởng | Danh mục | Tác phẩm được đề cử | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2011 | Giải thưởng Imagen | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Phim điện ảnh | Go for It! | Đề cử | [57] |
2012 | Giải thưởng Imagen | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất - Phim điện ảnh | Filly Brown | Đoạt giải | [58] |
2013 | Giải thưởng ALMA | Thành tựu trong phim (cùng Edward James Olmos, Michael D. Olmos, and Lou Diamond Phillips) | Đoạt giải | [59] | |
Khai mạc giải thưởng thành tựu đặc biệt Lupe | Người được vinh danh | Gina Rodriguez | Đoạt giải | ||
2014 | Giải thưởng Imagen | Nữ diễn viên chính/Phụ xuất sắc nhất - Phim điện ảnh | Sleeping with the Fishes | Đề cử | [60] |
Giải thưởng Hollywood dành cho giới trẻ | Ngôi sao đang lên của năm | Không có | Đoạt giải | [61] | |
2015 | Giải Quả cầu vàng lần thứ 72 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Phim ca nhạc hoặc hài kịch truyền hình | Jane the Virgin | Đoạt giải | [62] |
Giải thưởng truyền hình do các nhà phê bình lựa chọn lần thứ 5 | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong loạt phim hài | Đề cử | [63] | ||
Giải thưởng EWwy | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Hài kịch | Đoạt giải | [64] | ||
Hiệp hội các nhà phê bình truyền hình | Thành tựu cá nhân trong hài kịch | Đề cử | [65] | ||
Giải Gold Derby | Nghệ sĩ đột phá của năm | Đoạt giải | [66] | ||
Nữ diễn viên chính phim hài | Đề cử | ||||
Giải thưởng Bình chọn dành cho Thanh thiếu niên 2015 | Bình chọn Nữ diễn viên truyền hình - Hài kịch | Đề cử | [67] | ||
Bình chọn ngôi sao đột phá trên truyền hình | Đề cử | ||||
Bình chọn màn khóa môi trên truyền hình (with Justin Baldoni) | Đề cử | ||||
Giải thưởng Imagen | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Phim truyền hình | Đoạt giải | [68] | ||
Giải thưởng Hiệp hội Điện ảnh & Truyền hình Trực tuyến | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong loạt phim hài | Đề cử | [69] | ||
Giải thưởng Hình ảnh Phụ nữ | Nữ diễn viên xuất sắc trong loạt phim hài | Đề cử | [70] | ||
Giải thưởng Dorian | Giải thưởng Ngôi sao đang lên | Không có | Đoạt giải | [71] | |
Girl Power Media Role Model | Người được vinh danh | Jane the Virgin | Đoạt giải | ||
Gala trao giải tác động NHMC | Người được vinh danh | Đoạt giải | |||
Giải thưởng cảm xúc | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
2016 | Giải Quả cầu vàng lần thứ 73 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Phim ca nhạc hoặc hài kịch truyền hình | Đề cử | [72] | |
Giải thưởng hình ảnh NAACP lần thứ 47 | Nữ diễn viên xuất sắc trong loạt phim hài | Đề cử | [73] | ||
Giải bình chọn của các nhà phê bình lần thứ 21 | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong loạt phim hài | Đề cử | [74] | ||
Giải thưởng vệ tinh | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Phim ca nhạc hoặc hài kịch truyền hình | Đề cử | [75] | ||
Giải thưởng bình chọn dành cho Thanh thiếu niên 2016 | Bình chọn Nữ diễn viên hài truyền hình | Đề cử | |||
Giải thưởng Imagen | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Truyền hình | Đoạt giải | [76] | ||
Giải thưởng CinemaCon | Ngôi sao nữ của ngày mai | Không có | Đoạt giải | [77] | |
Giải thưởng Đoàn kết nhân loại 4 | Người được vinh danh | Gina Rodriguez | Đoạt giải | ||
Giải thưởng Trận chiến hát nhép | Người biểu diễn | Đoạt giải | |||
Giải thưởng cảm xúc | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Thành tích của TVLine trong tuần | Người được vinh danh | Đoạt giải | |||
2017 | Giải Quả cầu vàng lần thứ 74 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Phim ca nhạc hoặc hài kịch truyền hình | Jane the Virgin | Đề cử | [78] |
Giải bình chọn của mọi người lần thứ 43 | Nữ diễn viên hài truyền hình được yêu thích nhất | Đề cử | [79] | ||
Giải thưởng Điện ảnh & Truyền hình MTV 2017 | Nam diễn viên xuất sắc nhất trong một chương trình | Đề cử | [80] | ||
Giải thưởng bình chọn dành cho Thanh thiếu niên 2017 | Bình chọn Nữ diễn viên truyền hình - Hài kịch | Đề cử | [81] | ||
Biểu tượng Tháng Di sản Tây Ban Nha | Người được vinh danh | Đoạt giải | |||
Giải thưởng Dự luật về Quyền Xã hội của ACLU | Người được vinh danh | Đoạt giải | |||
Giải kể chuyện | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Giải kể chuyện | Tình bạn của Jane và Petra | Đoạt giải | |||
2018 | Giải thưởng Điện ảnh & Truyền hình MTV 2018 | Nụ hôn đẹp nhất (with Justin Baldoni) | Đề cử | [82] | |
Giải thưởng bình chọn dành cho Thanh thiếu niên 2018 | Bình chọn Nữ diễn viên truyền hình - Hài kịch | Đoạt giải | [83] | ||
Bình chọn màn khóa môi trên truyền hình (with Justin Baldoni) | Đề cử | ||||
Giải kể chuyện | Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất trong loạt phim hài | Đoạt giải | |||
Giải thưởng của Tổ chức Eva Longoria | Người được vinh danh vì hoạt động | Gina Rodriguez | Đoạt giải | ||
Giả thưởng ALMA | Giải thưởng vinh danh | Jane the Virgin | Đoạt giải | ||
2019 | |||||
Thành tích của TVLine trong tuần | Người được vinh danh | Đoạt giải | |||
Giải thưởng Điện ảnh & Truyền hình MTV 2019 | Màn trình diễn xuất sắc nhất trong một buổi biểu diễn | Đề cử | |||
Giải thưởng Imagen | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Truyền hình | Đề cử | |||
Giải thưởng Bình chọn dành cho Thanh thiếu niên 2019 | Bình chọn Nữ diễn viên hài truyền hình | Đề cử | [84] | ||
Giải thưởng hình ảnh NAACP lần thứ 50 | Đạo diễn xuất sắc trong loạt phim hài ("Chương bảy mươi bốn") | Đề cử | [85] | ||
2022 | Giải Emmy dành cho Trẻ em và Gia đình lần thứ nhất | Thành tích khách mời xuất sắc | Diary of a Future President | Đề cử | [86] |
Thực đơn
Gina Rodriguez Giải thưởng và đề cửLiên quan
Gina Rodriguez Gina Alice Redlinger Gina Lollobrigida Gina Haspel Gina Cerminara Gina Sanmiguel Gina Carano Gina Blay Gina Raimondo Gina PellónTài liệu tham khảo
WikiPedia: Gina Rodriguez http://berkshireonstage.com/2015/01/20/dorian-awar... http://www.broadwayworld.com/bwwmovies/article/Jus... http://www.broadwayworld.com/bwwtv/article/Sony-An... http://www.chicagomag.com/Chicago-Magazine/January... http://ofta.cinemasight.com/Awards/Television/1415... http://www.complex.com/pop-culture/2013/07/gina-ro... http://www.cosmopolitan.com/cosmo-latina/blog/gina... http://www.foxnews.com/entertainment/2014/10/10/ja... http://www.goldderby.com/article/2015/gold-derby-t... http://www.goldenglobes.com/articles/2016-nominati...